Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thập Tụng Luật [十誦律] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 55 »»
Tải file RTF (8.937 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.66 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.75 MB)
Tzed Version
T23n1435_p0403b21║
T23n1435_p0403b22║
T23n1435_p0403b23║
T23n1435_p0403b24║ 十誦律卷第五 十五 (第九誦之 四)
T23n1435_p0403b25║
T23n1435_p0403b26║ 後秦北印度三藏弗若多羅譯
T23n1435_p0403b27║ 問順行法第五
T23n1435_p0403b28║ 優 波離問佛。頗有比丘。即是別 住 人。即是
T23n1435_p0403b29║ 別 住 竟人。即是行摩那埵人即是行摩那埵
T23n1435_p0403c01║ 竟人耶。答有。若比丘出精。得僧 伽 婆尸沙
T23n1435_p0403c02║ 罪。是罪不覆藏。是人從僧 乞六 夜行摩那埵。
T23n1435_p0403c03║ 僧 與此比丘六 夜摩那埵。是比丘六 夜行摩
T23n1435_p0403c04║ 那埵時。爾所日已行竟。更作出精。得僧 伽
T23n1435_p0403c05║ 婆尸沙罪。是第二 罪亦不覆藏。是比丘復從
T23n1435_p0403c06║ 僧 乞六 夜行摩那埵。僧 復與此比丘六 夜摩
T23n1435_p0403c07║ 那埵。是人行六 夜摩那埵時。爾所日已行竟。
T23n1435_p0403c08║ 更故出精。得僧 伽 婆尸沙罪。是罪覆藏。是
T23n1435_p0403c09║ 比丘隨覆藏日。從僧 乞別 住 。是比丘隨覆藏
T23n1435_p0403c10║ 日行別 住 時。爾所日已行竟。更故出精。得
Tzed Version
T23n1435_p0403b21║
T23n1435_p0403b22║
T23n1435_p0403b23║
T23n1435_p0403b24║ 十誦律卷第五 十五 (第九誦之 四)
T23n1435_p0403b25║
T23n1435_p0403b26║ 後秦北印度三藏弗若多羅譯
T23n1435_p0403b27║ 問順行法第五
T23n1435_p0403b28║ 優 波離問佛。頗有比丘。即是別 住 人。即是
T23n1435_p0403b29║ 別 住 竟人。即是行摩那埵人即是行摩那埵
T23n1435_p0403c01║ 竟人耶。答有。若比丘出精。得僧 伽 婆尸沙
T23n1435_p0403c02║ 罪。是罪不覆藏。是人從僧 乞六 夜行摩那埵。
T23n1435_p0403c03║ 僧 與此比丘六 夜摩那埵。是比丘六 夜行摩
T23n1435_p0403c04║ 那埵時。爾所日已行竟。更作出精。得僧 伽
T23n1435_p0403c05║ 婆尸沙罪。是第二 罪亦不覆藏。是比丘復從
T23n1435_p0403c06║ 僧 乞六 夜行摩那埵。僧 復與此比丘六 夜摩
T23n1435_p0403c07║ 那埵。是人行六 夜摩那埵時。爾所日已行竟。
T23n1435_p0403c08║ 更故出精。得僧 伽 婆尸沙罪。是罪覆藏。是
T23n1435_p0403c09║ 比丘隨覆藏日。從僧 乞別 住 。是比丘隨覆藏
T23n1435_p0403c10║ 日行別 住 時。爾所日已行竟。更故出精。得
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 61 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.937 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.15.91.151 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập